-
A Ba Na, sông: 1:D1.
-
A Bi Len, vùng: 11:D1.
-
A Cát (Ac Kát), vùng: 9:H2.
-
A Chai, tỉnh La Mã (Rô Ma): 8:C2; 13:D2.
-
A Co (Bê Tô Lê Mai): 1:B3; 3:B2; 4:B2; 10:B2; 11:B3.
-
A Đơ Ria Tích, Biển: 8:B2.
-
A Gia Lôn, thung lũng: 1:B5; 10:B5; 11:B5.
-
A Hi: 2:D1; 10:B5.
-
A Léc Xan Tri: 8:C3; 13:G4.
-
A Ma Léc, vùng: 4:A6.
-
A Qua Ba, vịnh: 2:D4.
-
A Ra Ba (Thung Lũng Nứt): 1:C8; 2:D2; 4:C6; 10:C8.
-
A Ra Rát, Núi: 9:G1.
-
A Ram-Đa Má vùng: 4:D1.
-
A Ran, Biển: 5:D1; 6:D1; 7:C2.
-
A Rát: 2:D1; 3:B7; 4:B5.
-
A Ri Ma Thê: 11:B5.
-
A Se, chi tộc: 3:B2.
-
A Si Ri: 9:G2.
-
A Si, tỉnh La Mã: 8:C2; 13:G1.
-
A Su Rơ: 5:C2; 9:G2.
-
A Thên: 6:A2; 7:A2; 8:C2; 13:D2.
-
A Xốt (Ách Đốt): 11:A6.
-
Á Rập: 5:C4; 8:D4.
-
Á Rập, Sa Mạc: 9:G3.
-
Ạc Gốp, vùng: 4:C1.
-
Ac Kát (A Cát), vùng: 9:H2.
-
Ách Ca Lôn (Ách Kê Lôn): 11:A6.
-
Ách Đốt (A Xốt): 1:A6; 3:A5; 4:B4; 10:A6.
-
Ách Kê Lôn (Ách Ca Lôn): 1:A6; 3:A6; 4:A4; 10:A6; 11:A6.
-
Ai Cập, sông: 2:C2.
-
Ai Cập, vùng: 2:A2; 5:B4; 7:A4; 8:C4; 9:C4; 13:G4.
-
Ai Cập, Vương Quốc: 6:A3.
-
Am Man (Ráp Ba): 1:D5; 10:D5; 14:D2.
-
Am Môn, vùng: 1:D6; 3:D5; 4:D3; 10:D6.
-
An Ti Ốt, ở Bi Si Đi: 13:G2.
-
An Ti Ốt, ở Sy Ri: 8:C3; 13:I2.
-
Ao Rắn, ở Giê Ru Sa Lem: 12:A6.
-
Ao Tháp, ở Giê Ru Sa Lem: 12:B5.
-
Áp Bi U, Quảng Trường: 13:B1.
-
Ạt Nôn, sông: 1:C7; 2:D1; 3:C6; 4:C5; 10:C7; 11:C7.
-
Ba Bên (Si Na): 9:H3.
-
Ba Bi Lô Ni A, Tân Đế Chế: 6:B3.
-
Ba Bi Lô Ni A, vùng: 9:G3.
-
Ba Bi Lôn: 5:C3; 6:C3; 7:B3; 9:G3.
-
Ba Phô: 13:H3.
-
Ba Quán Trọ: 13:B1.
-
Ba San, vùng: 1:D2; 10:C2.
-
Bam Phi Ly, vùng: 13:G2.
-
Bát Mô, đảo: 13:E2.
-
Bẹt Găm: 13:E2.
-
Bẹt Giê: 13:G2.
-
Bê Giê Tha: 12:B3.
-
Bê E Sê Ba: 1:B7; 2:C1; 3:B7; 4:B5; 9:D4; 10:B7; 11:A8.
-
Bê Pha Giê: 11:B6.
-
Bê Rê: 13:D1.
-
Bê So, sông: 1:A7; 10:A7; 11:A8.
-
Bê Tên (Lu Xơ): 3:B5; 4:C4; 10:B5; 11:B6.
-
Bê Tết Đa, Ao, ở Giê Ru Sa Lem: 12:C3.
-
Bê Tha Ba Ra: 11:C6.
-
Bê Tha Ni: 11:B6.
-
Bê Tha Ni, Đường đi đến: 12:D6.
-
Bê Tô Lê Mai (A Co): 1:B3; 11:B3; 13:I3.
-
Bên Gia Min, chi tộc: 3:B5.
-
Bết Lê Hem: 1:B6; 3:B6; 4:B4; 10:B6; 11:B6.
-
Bết Lê Hem, Đường đi đến: 12:A7.
-
Bết Sai An: 3:C3; 4:C3; 10:C4.
-
Bết Sai Đa: 11:C3.
-
Bi Ha Hi Rô: 2:B3.
-
Bi Si Đi, vùng: 13:G2.
-
Bi Thi Ni, vùng: 13:G1.
-
Biển Á Rập: 6:D4.
-
Biển Cao (Lớn, Địa Trung Hải): 7:A3; 9:B3.
-
Biển Chết (Biển Mặn): 1:C7; 2:D1; 3:C6; 4:C4; 9:D4; 10:C6; 11:C7; 14:A7; 14:C3.
-
Biển Chết, đáy: 14:C3.
-
Biển Chết, Đường đi đến: 12:C8.
-
Biển Chết, mực độ: 14:A7; 14:C3.
-
Biển Đen: 5:B1; 6:B1; 7:B2; 8:C2; 9:C1; 13:G1.
-
Biển Đỏ: 2:D4; 5:B4; 6:B4; 7:B4; 8:C4; 9:D4.
-
Biển Đông (Thấp): 5:C4; 6:C4.
-
Biển Lớn (Địa Trung Hải, Thượng): 1:A4; 2:B1; 3:A3; 4:A3; 5:A3; 6:A3; 9:B3; 10:A4; 11:A5; 14:A2; 14:A6.
-
Biển Mặn (Biển Chết): 1:C7; 2:D1; 3:C6; 4:C4; 9:D4.
-
Biển Thấp (Biển Đông, Vịnh Ba Tư): 5:C4; 6:C4; 7:B4; 8:D4; 9:I3.
-
Bon Tu, vùng: 13:H1.
-
Bô Gia: 4:C6.
-
Bơ Ri Tan Ni, vùng: 8:A1.
-
Bu Tê Ô Li: 13:B1.
-
Ca Bê Na Um: 11:C3.
-
Ca Đê Ba Nê A: 2:C2; 3:A8; 4:A6.
-
Ca Na: 11:C3.
-
Ca Na An, vùng: 2:C1; 9:D3.
-
Cai Phe, Nhà của, ở Giê Ru Sa Lem: 12:B6.
-
Cáp Ba Đốc, vùng: 13:I2.
-
Cáp Tô (Cơ Rết), đảo: 9:A3.
-
Cạt Ke Mích: 5:B2; 6:B2; 9:D2.
-
Cạt Mên, Núi: 1:B3; 3:B3; 4:B2; 10:B3; 11:B3.
-
Cạt Tha Giơ: 8:B3.
-
Cau Ca Sút, các ngọn núi: 5:C1; 8:D2; 9:G1.
-
Chi Ô, Đảo: 13:E2.
-
Chíp Rơ (Kít Tim), Đảo: 8:C3; 9:C3; 13:H3.
-
Cô Ra Xin: 11:C3.
-
Cô Rinh Tô: 13:D2.
-
Cơ Nít, Đảo: 13:E2.
-
Cơ Rết (Cáp Tô), Đảo: 8:C3; 9:A3; 13:E3.
-
Cung Điện của Hê Rốt, ở Giê Ru Sa Lem: 12:B5.
-
Cung Điện Hát Mô Ni, ở Giê Ru Sa Lem: 12:C5.
-
Cửa Cá, ở Giê Ru Sa Lem: 12:B3.
-
Cửa Chiên, ở Giê Ru Sa Lem: 12:C4.
-
Cửa Đẹp: 12:C4.
-
Cửa Nước, ở Giê Ru Sa Lem: 12:C7.
-
Cửa Su Sa, ở Giê Ru Sa Lem: 12:D4.
-
Đa Mách: 1:D1; 9:D3; 10:D1; 11:D1; 13:I3.
-
Đa Si A, vùng: 8:C2.
-
Đan (La Ít): 1:C2; 3:C1; 4:C1; 10:C2.
-
Đan, chi tộc: 3:C1; 3:A5.
-
Đáp Ca: 2:C4.
-
Đẹt Bê: 13:H2.
-
Đê Ca Bô Lơ, vùng: 11:D4.
-
Đế Chế A Si Ri: 5:C3.
-
Đế Chế Bạt Thê: 8:D3.
-
Đế Chế Mê Đi A: 6:D3.
-
Đền Thờ bậc thang của ở Giê Ru Sa Lem: 12:D5.
-
Đền Thờ, Nóc, ở Giê Ru Sa Lem: 12:D5.
-
Đền Thờ, ở Giê Ru Sa Lem: 12:C4.
-
Đi Bôn: 2:D1.
-
Địa Trung Hải (Biển Lớn, Cao): 1:A4; 2:B1; 3:A3; 4:A3; 5:A3; 6:A3; 7:A3; 8:B3; 9:B3; 10:A4; 11:A5; 13:D3; 14:A2; 14:A6.
-
Địa Trung Hải, mực độ: 14:A2; 14:A6.
-
Đô Rơ: 3:B3; 4:B2.
-
Đô Than: 10:B4.
-
Đồng Vắng Phía Đông: 2:D2.
-
Đu Ra, Đồng Bằng: 9:G3.
-
Đường Hầm của Ê Xê Chia, ở Giê Ru Sa Lem: 12:C6.
-
E Xi Ôn Ghê Be: 2:D3; 4:B8; 9:D4.
-
Em Ma Út: 11:B6.
-
Em Ma Út, Đường đi đến: 12:A4.
-
Éc Rôn: 1:B6; 10:A6.
-
Ép Ra Im, Chi tộc: 3:B5.
-
Ét Ba Ta: 6:A2; 7:A2.
-
Ét Ra Ê Lôn (Gít Rê Ên), Thung Lũng: 1:B3; 10:B3.
-
Ê Banh, Núi: 1:B4; 3:B4; 4:C3; 10:B4; 11:B5; 14:B6.
-
Ê Đôm, vùng: 1:C8; 2:D2; 4:C7; 10:D8.
-
Ê La: 1:B6; 10:A6; 11:A6.
-
Ê Lam, vùng: 5:C3; 6:C3; 7:C3; 9:I3.
-
Ê Lim: 2:C3.
-
Ê Nôn: 11:C4.
-
Ê Phê Sô: 8:C2; 13:E2.
-
Ê Tham, Đồng vắng: 2:B3.
-
Ên Đô Rơ: 10:C3.
-
Ên Ghê Đi: 4:C4; 10:C7.
-
Ên Rô Ghê, Suối: 12:C7.
-
Ga Ba Ôn: 10:B5.
-
Ga Đa Ra: 11:C4.
-
Ga La Ti, vùng: 13:H1.
-
Ga Li Lê, Biển (Ki Nê Rết): 1:C3; 3:C2; 4:C2; 9:D3; 10:C3; 11:C3; 14:B7.
-
Ga Li Lê, Hạ, vùng: 1:C3.
-
Ga Li Lê, Thượng, vùng: 1:C2.
-
Ga Li Lê, vùng: 11:C3.
-
Ga Ri Xim, Núi: 1:B5; 3:B4; 4:C3; 10:B5; 11:B5; 14:B6.
-
Ga Un, vùng: 8:A1.
-
Ga Xa: 1:A6; 2:C1; 3:A6; 4:A4; 10:A7; 11:A7; 13:I4.
-
Gát: 3:A6; 4:B4; 10:A6.
-
Gát, chi tộc: 3:C5.
-
Gát Hê Phe: 10:B3.
-
Ghê Gie: 4:B4.
-
Ghê Ra: 10:A7.
-
Ghê Ra, sông: 1:A7; 10:A7; 11:A7.
-
Ghê Xơ, vùng: 4:C2.
-
Ghết Sê Ma Nê, vườn, ở Giê Ru Sa Lem: 12:D4.
-
Ghi Bê A: 4:C4.
-
Ghi Hôn, Suối, ở Giê Ru Sa Lem: 12:D6.
-
Ga La Át, vùng: 1:C4; 10:C4.
-
Ghinh Bô A, Núi: 1:C4; 3:C3; 10:C4; 11:C4; 14:C6.
-
Ghinh Ganh: 1:C5; 2:D1; 4:C4.
-
Gia Be-Ga La Át: 3:C4.
-
Gia Bốc, sông: 1:C5; 3:D4; 4:D3; 10:C5; 11:C5.
-
Gia Mút, sông: 1:C3; 10:C3; 11:C3.
-
Giẹt Ma Ni, vùng: 8:B1.
-
Giê Ri Cô: 1:C5; 2:D1; 3:C5; 4:C4; 10:C6; 11:C6; 14:A7; 14:C3.
-
Giê Ri Cô, Đường đi đến: 12:D6.
-
Giê Ru Sa Lem, Thành Phố Cao: 12:B6.
-
Giê Ru Sa Lem, Thành Phố Thấp: 12:C6.
-
Giê Ru Sa Lem (Sa Lem): 1:B6; 2:D1; 3:B5; 4:C4; 5:B3; 6:B3; 7:A3; 8:C3; 9:D3; 10:B6; 11:B6; 13:I3; 14:B2; 14:B6.
-
Giô Đanh, sông: 1:C5; 2:D1; 3:C5; 4:C3; 10:C5; 11:C5.
-
Giốp Bê, Đường đi đến: 12:A4.
-
Giốp Bê (Gia Phô): 1:A5; 3:A5; 4:B3; 10:A5; 11:A5; 13:I3.
-
Gít Rê Ên: 4:C2; 10:B4.
-
Gít Rê Ên (Ét Ra Ê Lôn), Thung Lũng: 1:B3; 10:B3.
-
Giu Đa, chi tộc: 3:A6.
-
Giu Đa, vùng: 5:B3; 10:B7.
-
Giu Đê, Đồng vắng: 1:B7; 11:B7.
-
Giu Đê, vùng: 1:B6; 11:B7.
-
Gô Gô Tha, ở Giê Ru Sa Lem: 12:B3.
-
Gô Mô Rơ, khu vực của Sô Đôm và: 10:C8.
-
Gô Sen, vùng: 2:A2; 9:C4.
-
Ha Ran (Pha Đan-A Ram): 9:E2.
-
Hát So: 3:C2; 4:C2; 10:C2.
-
Hét Bôn: 4:C4.
-
Hẹt Môn, Núi: 1:D1; 3:C1; 4:C1; 10:C1; 11:C1; 14:D5.
-
Hê Li Ô Phô Lít (Ôn): 2:A3.
-
Hê Tít, dân: 9:D2.
-
Hê Vít, dân: 3:C1.
-
Hếp Rôn: 1:B6; 2:D1; 3:B6; 4:B4; 10:B7; 11:B7.
-
Hếp Rôn, Đường đi đến: 12:A7.
-
Hiên Cửa Hoàng Gia, ở Giê Ru Sa Lem: 12:C5.
-
Hiên Cửa Sa Lô Môn, ở Giê Ru Sa Lem: 12:D4.
-
Hít Pha Ni, vùng: 8:A2.
-
Hồ Mê Rôm (Hồ Hu Lê): 10:C2.
-
Hô Rếp (Núi Si Na I): 2:C4; 9:D4.
-
Hô Rít, dân: 9:E2.
-
Hô Rơ, Núi: 2:D2.
-
Hu Lê (Hồ Mê Rôm), Hồ: 10:C2; 14:C6.
-
Hu Lê, Thung Lũng: 1:C2; 11:C2.
-
Hy Lạp: 7:A2.
-
In Đát, sông: 7:D3.
-
Ki Nê Rết, Biển (Ga Li Lê): 1:C3; 3:C2; 4:C2; 9:D3; 10:C3; 11:C3.
-
Ki Ri Ha Rê Sết: 10:C7.
-
Ki Sôn, sông: 1:B3; 10:B3; 11:B3.
-
Kít Tim (Chíp Rơ), đảo: 9:C3.
-
La Ít (Đan): 10:C2.
-
La Ki: 1:B6; 3:B6; 4:B4; 10:B7.
-
La Mã (Rô Ma): 8:B2; 13:A1.
-
Lao Đi Xê: 13:G2.
-
Li Bi: 8:B3; 13:C4.
-
Li Bi, Sa Mạc: 9:B4.
-
Li Đi, vùng: 13:E2.
-
Li Ta Ni, sông: 1:C1; 10:C1; 11:C2.
-
Lít Trơ: 13:H2.
-
Lu Xơ (Bê Tên): 10:B5.
-
Ly Si, vùng: 13:G2.
-
Lý Hải: 5:C1; 6:C2; 7:B2; 8:D2; 9:H1.
-
Ma Cha Rút: 11:C7.
-
Ma Đi An, vùng: 2:D4; 9:E4.
-
Ma Đơ La: 11:C3.
-
Ma Ha Nêm: 10:C5.
-
Ma Na Se, chi tộc: 3:B4; 3:D2.
-
Ma Ra: 2:B3.
-
Ma Rơ In Tơ Num (Biển Lớn, Cao, Địa Trung Hải): 8:B3.
-
Ma Xê Đoan, vùng: 7:A2; 8:C2; 13:D1.
-
Man Tơ, đảo: 13:B3.
-
Mem Phít (Nốp): 2:A3; 5:B4; 6:B3; 7:A3; 8:C3.
-
Mê Đê Ba: 4:C4.
-
Mê Ghi Đô: 1:B3; 3:B3; 4:B2; 6:B3; 9:D3; 10:B3.
-
Mê Li Ta (Man Tơ), đảo: 13:B3.
-
Mê Sô Bô Ta Mi: 8:D3; 9:E2.
-
Mi Lê: 13:E2.
-
Mô Áp, Đồng Bằng: 1:C6; 11:C6.
-
Mô Áp, vùng: 1:D7; 2:D1; 3:D7; 4:C5; 10:D7.
-
Mô Rê, Đồi: 1:C3; 10:C3.
-
Mô Ri A, Núi: 14:B6.
-
My Ra: 13:G2.
-
My Sê Na: 5:A2.
-
My Si, vùng: 13:E1.
-
Mỹ Cảng: 13:E3.
-
Na Ba Tê, vùng: 11:C8.
-
Na In: 11:C4.
-
Na Xa Rét: 1:C3; 11:B3.
-
Ne Ghép, vùng: 1:B8; 10:B8.
-
Nép Ta Li, chi tộc: 3:C2.
-
Nê Bô, Núi: 1:C6; 2:D1; 3:C6; 4:C4; 10:C6; 11:C6.
-
Ngôi Mộ Vườn, ở Giê Ru Sa Lem: 12:B3.
-
Ni Ni Ve: 5:C2; 9:G2.
-
Nin (Ni Lơ), Châu Thổ Sông: 2:A2; 9:C4.
-
Nin (Ni Lơ), sông: 2:A4; 5:B4; 6:B4; 7:A4; 8:C4; 9:C4.
-
Nốp (Mem Phít): 2:A3.
-
Núi Li Ban: 1:C1; 10:C1; 11:C1.
-
Ô Li Ve, Núi: 1:B6; 10:B6; 11:B6; 12:D5; 14:B6.
-
Ôn (Hê Li Ô Phô Lít): 2:A3; 9:C4.
-
Ơ Phơ Rát, sông: 5:B3; 6:B3; 8:D3; 9:E2.
-
Pha Ba, sông: 1:D1; 10:D1; 11:D2.
-
Pha Đan-A Ram (Ha Ran): 9:E2.
-
Pha Ran, Đồng vắng: 2:C3.
-
Phe Rơ Sơ (Ba Tư): 5:D4; 6:D4.
-
Phe Rơ Sơ (Ba Tư), Vịnh (Biển Thấp): 9:I3.
-
Phê Ni Ên: 10:C4.
-
Phi La Đen Phi: 11:D6.
-
Phi Li Tin, dân: 2:C2.
-
Phi Líp: 13:D1.
-
Phi Lít Ti, Đồng Bằng: 1:A6; 10:A6.
-
Phi Lít Ti, vùng: 4:B4.
-
Phi Ni Si, vùng: 1:C1; 4:B1; 9:D3; 10:B1; 11:B2; 13:I3.
-
Phi Rê A: 11:C5.
-
Phi Ri Gi, vùng: 13:G2.
-
Phi Thom: 2:B2.
-
Phòng Thượng, ở Giê Ru Sa Lem: 12:B6.
-
Ra Mốt Ga La Át: 3:D3; 4:C2.
-
Ram Se (Ta Nít): 2:B2.
-
Ráp Ba (Am Man): 1:D5; 3:D5; 10:D5; 14:D2.
-
Re Ghi Um: 13:B2.
-
Rê Phi Đim: 2:C4.
-
Rô Đê, đảo: 9:B3; 13:E3.
-
Ru Bên, chi tộc: 3:C6.
-
Sa Bu Lôn, chi tộc: 3:B3.
-
Sa La Min: 13:H3.
-
Sa Lem (Giê Ru Sa Lem): 9:D3.
-
Sa Lim: 11:C4.
-
Sa Ma Ri: 1:B4; 5:B3; 10:B4; 11:B5; 13:I3.
-
Sa Ma Ri, đường đi đến: 12:B1.
-
Sa Ma Ri, vùng: 1:B4; 10:B4; 11:B4.
-
Sa Ma Ti, vùng: 8:C1.
-
Sa Mô Tra Xơ, đảo: 13:E1.
-
Sa Rép Ta: 11:B1.
-
Sa Rôn, Đồng Bằng: 1:B4; 10:B4; 11:B5.
-
Sê Phe La: 1:B6; 10:B6; 14:B2.
-
Sê Sa Rê: 11:B4; 13:I3.
-
Sê Sa Rê Phi Líp: 11:C2.
-
Si Chem: 3:B4; 4:C3; 10:B4.
-
Si Đôn: 1:C1; 9:D3; 10:B1; 11:B1; 13:I3.
-
Si Kha: 11:B5.
-
Si Li Si, vùng: 13:H2.
-
Si Lô: 3:B5; 4:C3; 10:C5.
-
Si Lô Ê, Ao, ở Giê Ru Sa Lem: 12:C7.
-
Si Mê Ôn, chi tộc: 3:A7.
-
Si Miệc Nơ: 13:E2.
-
Si Na (Ba Bên): 9:H3.
-
Si Na I, Bán Đảo: 2:C3.
-
Si Na I, Đồng Vắng: 2:C4.
-
Si Na I, Núi (Hô Rếp): 2:C4; 9:D4.
-
Si Ôn, Núi: 14:B6.
-
Sin, Đồng Vắng: 2:C3.
-
Sô Đôm và Gô Mô Rơ, khu vực của: 10:C8.
-
Sô Rét, sông: 1:B6; 10:A6; 11:A6.
-
Su Cốt, ở Ai Cập: 2:B2.
-
Su Cốt, ở Y Sơ Ra Ên: 3:C4; 4:C3.
-
Su Ê, Vịnh: 2:B4.
-
Su Rơ, Đồng Vắng: 2:C2.
-
Su Sa (Su Sơ): 6:C3; 7:B3; 9:H3.
-
Su Sơ (Su Sa): 6:C3; 7:B3; 9:H3.
-
Sy Ra Cu Sơ: 13:B2.
-
Sy Ren: 13:D3.
-
Sy Ri, vùng: 6:B3; 8:C3; 9:D3; 11:C2; 13:I3.
-
Ta Nít (Ram Se): 2:B2.
-
Tạt Sơ: 13:H2.
-
Tê Kô A: 10:B6.
-
Tê Sa Lô Ni Ca: 8:C2; 13:D1.
-
Tha Bô, Núi: 1:C3; 3:C3; 4:C2; 10:C3; 11:C3; 14:C6.
-
Thành Trì An Tô Nia, ở Giê Ru Sa Lem: 12:C3.
-
Thê Bê: 5:B4; 6:B4; 7:A4; 8:C4.
-
Thung Lũng Hi Nôm, ở Giê Ru Sa Lem: 12:B7.
-
Thung Lũng Xết Rôn, ở Giê Ru Sa Lem: 12:D6.
-
Ti Bê Ri Át: 11:C3.
-
Ti Gút, sông: 5:C2; 6:C2; 8:D3; 9:H3.
-
Trại Đồng Vắng: 2:C4.
-
Trô Ách: 13:E2.
-
Trôi: 6:A2; 7:A2; 9:B2.
-
Ty Rơ: 1:B2; 3:B1; 4:B1; 9:D3; 10:B1; 11:B2; 13:I3.
-
U Ra Tu, vùng: 9:E1.
-
U Rơ: 5:C3; 9:E2; 9:H3.
-
Xê Rết, sông: 1:C8; 2:D2; 3:C8; 4:C5; 10:C8; 11:C8.
-
Xiếc Lác: 4:B5.
-
Xin, Đồng Vắng: 2:C2.
-
Xuyên Giô Đanh, bình nguyên phía đông của: 14:D2.
-
Xứ Đồi Giu Đê: 14:B2.
-
Y Cô Ni: 13:H2.
-
Y Đu Mê A, vùng: 1:B8; 10:B8; 11:B7.
-
Y Sa Ca, chi tộc: 3:C3.
-
Y Sơ Ra Ên, Ao, ở Giê Ru Sa Lem: 12:C4.
-
Y Sơ Ra Ên, vùng: 4:B3.
-
Y Ta Li, tỉnh La Mã: 8:B2; 13:A1.