Những Chữ Cần Biết
á
-
ácmột điều nào đó xấu xa
-
áo choàngmột áo dài, buông phủ xuống
-
áo giápmột bộ quần áo mà quân lính mặc để bảo vệ mình trong trận chiến
â
-
âm mưuđặt ra một kế hoạch gian án để chống lại một người nào
b
-
ban phướcban cho một người điều gì đó mà sẽ có lợi cho họ. Ban phước Tiệc Thánh là cầu xin Thượng Đế chấp nhận bánh và nước là những biểu tượng về Chúa Giê Su Ky Tô.
-
bàn thờmột nơi thiêng liêng bằng đất hay đá được đắp cao lên và trên đó những lời cầu nguyện hay của lễ thiêu được dâng lên Thượng Đế
-
biểu hiệu của nền tự domột sứ điệp mà Lãnh Binh Mô Rô Ni viết ra để khuyến khích đàn ông bảo vệ sự tự do của họ
-
bình an, thái bìnhmột cảm giác yên tĩnh hay một thời gian không có chiến tranh
c
-
các bảng khắcmiếng kim khí mỏng mà trên đó người ta viết những lời giảng dạy của Thượng Đế và lịch sử của dân tộc
-
các bảng khắc bằng đồngmột biên sử về các giáo lệnh của Thượng Đế và những giao tiếp với các tổ tiên của Lê Hi
-
các bảng khắc bằng vàngmột biên sử được viết trên những miếng vàng mỏng. Mô Rô Ni cất giấu các bảng khắc này trên đồi Cơ Mô Ra, và về sau Joseph Smith đã lấy chúng ra.
-
cầu nguyệnnói chuyện cùng Thượng Đế, tạ ơn và cầu xin những phước lành
-
cây sự sốngmột cây trong giấc mơ của Lê Hi mà biểu tượng cho tình thương yêu của Thượng Đế
-
chân chính, có thậtmột điều gì mà thực sự xảy ra hay điều đó tốt và đúng
-
chiến tranhmột trận đánh giữa những kẻ thù hay đạo quân thù nghịch
-
chùymột vũ khí dùng để đánh súc vật hay người ta
-
chữa lànhlàm cho một người bệnh hay bị thương được khỏe lại hay lành lặn
-
chức tư tếthẩm quyền để hành động trong danh của Thượng Đế
-
chứng ngônmột cảm giác hay sự làm chứng rằng phúc âm là chân chính
-
cungmột cây dài có một sợi dây cột vào mỗi đầu dùng để phóng các mũi tên
-
cuộc sống vĩnh cửuđược sống mãi mãi với Thượng Đế
d
-
dũng cảmbiết và bênh vực điều đúng
Đ đ
-
Đấng Thánh Linh Vĩ Đạitên La Man cho Thượng Đế
-
đền thờNhà của Thượng Đế
-
điếckhông thể nghe được
-
đóng đinhxử tử bằng cách đóng đinh một người vào một thập tự giá
-
đức tintin nơi Chúa Giê Su Ky Tô
-
được đầy dẫy Đức Thánh Linhcó được Đức Thánh Linh bảo cho tâm trí và tâm hồn của một người biết điều gì là chân thật
g
-
ghế phán quanmột chức vụ trong chính quyền Nê Phi mà viên trưởng phán quan nắm giữ
-
gia nhậptrở thành một phần của một nhóm
-
giáo lễmột nghi lễ hay hay hành động thiêng liêng mà có ý nghĩa thuộc linh, chẳng hạn phép báp têm hay tiệc thánh
-
giáo lệnhđiều mà Thượng Đế phán bảo dân Ngài làm để họ được hạnh phúc
-
giáo mácmột cây dài có đầu nhọn dùng để đâm
-
giao ướcmột lời hứa giữa Thượng Đế và một người
-
giấc mơmột câu chuyện được thấy trong trí óc của một người khi người đó đang ngủ
-
gươmmột lưỡi dài bằng kim khí dùng để cắt hay đâm
h
-
hiểubiết hay lĩnh hội một ý kiến
-
hối cảicảm thấy hối hận về một hành động hay một ý nghĩ và hứa không tái phạm nữa
-
hủy diệtchấm dứt hay làm hư hại hoàn toàn điều gì đó, chẳng hạn một thành phố hay một cuộc sống
-
hy sinhtừ bỏ điều gì quý giá cho Thượng Đế
k
-
khải tượngmột hình thức của sự mặc khải
-
khiêm nhườngdễ dạy và tìm kiếm làm theo ý Thượng Đế
l L
-
lãnh binhmột vị chỉ huy của một đạo quân
-
Li A Hô Namột quả cầu bằng đồng mà Thượng Đế đã ban cho gia đình Lê Hi để chỉ cho họ đường đi vào vùng hoang dã. Nó chỉ hoạt động khi gia đình Lê Hi ngay chính.
-
lột lấy mảnh da đầuxén lấy mảnh da đầu của một người
-
lời hứamột lời nguyện hay cam kết để làm hay để làm một điều gì đó
m
-
mộc chemột phần của bộ áo giáp để bảo vệ thân trên của một người lính chống lại gươm hay các vũ khí khác
-
môn đồmột người noi theo Chúa Giê Su Ky Tô và cố gắng được giống như ngài
-
mùkhông thể thấy được
n
-
nạn đói kémmột sự thiếu lương thực tạo ra bởi việc không có mưa và hoa mầu không mọc lên được
-
ném đáliệng đá vào một người cho đến chết
-
ngay chínhđiều gì thuộc về Thượng Đế. Những người ngay chính là những người tuân theo các giáo lệnh của Thượng Đế.
-
ngược đãinói những điều giả dối về một người nào đó để xử án và làm hại họ
-
người lãnh đạomột người hướng dẫn một nhóm dân chúng
-
người truyền giáomột người giảng dạy người khác phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô
-
nhà giammột chỗ dùng để giữ những người phạm một tội ác
-
nhịn ănkhông ăn không uống trong khi tìm kiếm sự giúp đỡ thuộc linh
-
nô lệnhững người bị bắt buộc phải làm việc cho người khác
p
-
phản nghịchbất tuân hay chống lại các giáo lệnh
-
phán quanmột người lãnh đạo quyết định điều mà luật pháp đề ra hay cách thức dân chúng phải tuân giữ theo
-
phép báp têmmột giáo lễ mà trong đó một người với thẩm quyển từ Thượng Đế đặt một người khác hoàn toàn dưới nước và đỡ người đó trở dậy. Phép báp têm được đòi hỏi để trở thành một tín hữu của Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô.
-
phép lạmột sự kiện bất thường hay điều xảy ra mà cho thấy quyền năng của Thượng Đế
-
phiên dịchthay đổi những chữ từ một ngôn ngữ này sang ngôn ngữ khác
-
phúc âmnhững lời giảng dạy của Chúa Giê Su Ky Tô
-
phục sinhlàm một người nào hay một điều gì sống lại
q
-
quân línhmột người chiến đấu trong một đạo quân
-
quyền năngmột sức mạnh của điều tốt hay điều xấu, thường là một sự giúp đỡ hay sức mạnh đặc biệt từ Thượng Đế
s
-
say rượumột sự thiếu kiềm chế việc uống quá nhiều rượu
-
sắc phongban cho quyền năng và thẩm quyền chức tư tế
t T
-
tà ácmột điều gì đó không phải từ Thượng Đế. Một người tà ác yêu mến Sa Tan và không tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế.
-
tênmột vũ khí với một đầu nhọn dùng trong việc săn thú hay chiến tranh
-
thánh đường, nhà hộimột loại nhà nơi mà người ta tụ họp lại để thờ phượng Thượng Đế
-
thanh sắtlà một biểu hiệu trong giấc mơ của Lê Hi mà tượng trưng cho lời hứa của Thượng Đế
-
thápmột tòa nhà hay bục cao mà người ta có thể đứng trên đó
-
tha thứquên đi những điều xấu mà một người đã làm và yêu thương người đó
-
thần tượngvật gì đó mà người ta thờ phượng nhưng không phải thuộc Thượng Đế
-
thiên sứmột sứ giả từ Thượng Đế
-
thiên thượng, trờimột nơi chốn mà Cha Thiên Thượng và Chúa Giê Su Ky Tô sống
-
thờ phượngtôn thờ hay tuân theo một người hay một điều
-
thuyềnmột chiếc xuồng lớn dùng để chở người hay vật liệu
-
Tiệc Thánhlà một giáo lễ mà trong đó những người nam có chức tư tế ban phước và chuyền bánh và nước cho người khác. Tiệc Thánh nhắc nhở người ta về Chúa Giê Su Ky Tô.
-
tiên trimô tả một sự kiện trước khi nó xảy ra
-
tiên tri, vịmột người được Thượng Đế kêu gọi để bảo cho dân chúng biết ý của Thượng Đế
-
tincảm thấy hay biết rằng một điều nào đó là đúng
-
tín hữumột người thuộc vào một giáo hội hay nhóm
-
tin lànhnhững sứ điệp về hy vọng và sự an ủi được Thượng Đế gửi cho
-
tội lỗikhông tuân theo các giáo lệnh
-
tôi tớnhững người phục vụ hay làm việc cho một người nào đó chẳng hạn như một vị vua
-
trành ném đámột vũ khí dùng để ném đá
-
trộmlấy một thứ gì đó thuộc về người khác
-
trốn thoátchạy tránh xa một người
-
trung tíntiếp tục vâng lời theo các giáo lệnh
-
trừng phạtgây ra hoặc cho phép những điều xấu xảy đến với một người. Dân chúng thường bị trừng phạt khi họ không vâng lời Thượng Đế.
-
tuân theo, vâng lờilàm điều đã được đòi hỏi hay được truyền lệnh để làm
-
tự docó thể được lựa chọn
U
-
U Rim và Thu Mimdụng cụ đặc biệt mà Thượng Đế ban cho các vị tiên tri để giúp họ phiên dịch và tiếp nhận sự mặc khải
v
-
vòng nô lệkhông được tự do, phải làm việc cả ngày cho người nào đó hưởng lợi
-
vuamột người lãnh đạo một nhóm dân chúng
-
vũ khímột vật gì dùng để làm bị thương hay giết người khác, chẳng hạn như một cây gươm hay giáo mác
-
vùng hoang dãmột dải đất hoang vu không có thành phố hay dân chúng
x
-
xây cấtlàm hay xây một cái gì