Chăn Chiên, Người Xem thêm Chăn Hiền Lành, Người; Chúa Giê Su Ky Tô Theo nghĩa tượng trưng, một người chăm sóc các con cái của Chúa. Chúa là Đấng chăn giữ tôi, TThiên 23:1. Những kẻ chăn nên cho bầy chiên ăn, ÊXCÊn 34:2–3.