Làm Chứng Xem thêm Chứng Ngôn Làm chứng bởi quyền năng của Đức Thánh Linh; long trọng tuyên bố về lẽ thật căn cứ vào sự hiểu biết hay niềm tin riêng của một người. Đấng An Ủi sẽ làm chứng về ta, Giăng 15:26. Ngài truyền lệnh cho chúng ta phải giảng dạy và làm chứng, CVCSĐ 10:42. Ba nhân chứng sẽ làm chứng cho lẽ thật, 2 NêPhi 27:12. Quyền năng của Đức Thánh Linh sẽ truyền những lời ấy vào tâm hồn con cái loài người, 2 NêPhi 33:1. Thánh thư làm chứng về Đấng Ky Tô, GCốp 7:10–11 (Giăng 5:39). Tôi xin làm chứng với các người rằng tôi biết rõ những điều tôi nói ra đây là thật, AnMa 5:45 (AnMa 34:8). Các ngươi phải làm chứng về những điều này nhờ quyền năng của Thượng Đế, GLGƯ 17:3–5. Các ngươi phải làm theo những gì Thánh Linh làm chứng với các ngươi, GLGƯ 46:7. Ta phái các ngươi đi làm chứng và cảnh cáo, GLGƯ 88:81.