Hãy Đến Mà Theo Ta—Dành Cho Trường Chủ Nhật: Kinh Tân Ước năm 2023 Các Tài Liệu Giới Thiệu Trang Tựa Anh Chị Em Là một Giảng Viên trong Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô Sử Dụng Hãy Đến Mà Theo Ta—Dành Cho Trường Chủ Nhật Những Ý Kiến để Khuyến Khích Việc Học Tập Riêng Cá Nhân và Chung Với Gia Đình Những Nguồn Tài Liệu Bổ Sung Một Khuôn Mẫu cho Việc Giảng Dạy Tháng Một Ngày 26 tháng Mười Hai–Ngày 1 tháng MộtChúng Ta Chịu Trách Nhiệm về Việc Học Hỏi Của Chính Mình Ngày 2–8 tháng MộtMa Thi Ơ 1; Lu Ca 1 Ngày 9–15 tháng MộtMa Thi Ơ 2; Lu Ca 2 Ngày 16–22 tháng MộtGiăng 1 Ngày 23–29 tháng MộtMa Thi Ơ 3; Mác 1; Lu Ca 3 Tháng Hai Ngày 30 tháng Một–Ngày 5 tháng HaiMa Thi Ơ 4; Lu Ca 4–5 Ngày 6–12 tháng HaiGiăng 2–4 Ngày 13–19 tháng HaiMaThi Ơ 5; Lu Ca 6 Ngày 20–26 tháng HaiMa Thi Ơ 6–7 Tháng Ba Ngày 27 tháng Hai–Ngày 5 tháng BaMa Thi Ơ 8; Mác 2–4; Lu Ca 7 Ngày 6–12 tháng BaMa Thi Ơ 9–10; Mác 5; Lu Ca 9 Ngày 13–19 tháng BaMa Thi Ơ 11–12; Lu Ca 11 Ngày 20–26 tháng BaMa Thi Ơ 13; Lu Ca 8; 13 Tháng Tư Ngày 27 tháng Ba–Ngày 2 tháng TưMa Thi Ơ 14; Mác 6; Giăng 5–6 Ngày 3–9 tháng TưLễ Phục Sinh Ngày 10–16 tháng TưMa Thi Ơ 15–17; Mác 7–9 Ngày 17–23 tháng TưMa Thi Ơ 18; Lu Ca 10 Ngày 24–30 tháng TưGiăng 7–10 Tháng Năm Ngày 1–7 tháng NămLu Ca 12–17; Giăng 11 Ngày 8–14 tháng NămMa Thi Ơ 19–20; Mác 10; Lu Ca 18 Ngày 15–21 tháng NămMa Thi Ơ 21–23; Mác 11; Lu Ca 19–20; Giăng 12 Ngày 22–28 tháng NămJoseph Smith—Ma Thi Ơ 1; Ma Thi Ơ 24–25; Mác 12–13; Lu Ca 21 Tháng Sáu Ngày 29 tháng Năm–Ngày 4 tháng SáuMa Thi Ơ 26; Mác 14; Giăng 13 Ngày 5–11 tháng SáuGiăng 14–17 Ngày 12–18 tháng SáuLu Ca 22; Giăng 18 Ngày 19–25 tháng SáuMa Thi Ơ 27; Mác 15; Lu Ca 23; Giăng 19 Tháng Bảy Ngày 26 tháng Sáu–Ngày 2 tháng BảyMa Thi Ơ 28; Mác 16; Lu Ca 24; Giăng 20–21 Ngày 3–9 tháng BảyCông Vụ Các Sứ Đồ 1–5 Ngày 10–16 tháng BảyCông Vụ Các Sứ Đồ 6–9 Ngày 17–23 tháng BảyCông Vụ Các Sứ Đồ 10–15 Ngày 24–30 tháng BảyCông Vụ Các Sứ Đồ 16–21 Tháng Tám Ngày 31 tháng Bảy–Ngày 6 tháng TámCông Vụ Các Sứ Đồ 22–28 Ngày 7–13 tháng TámRô Ma 1–6 Ngày 14–20 tháng TámRô Ma 7–16 Ngày 21–27 tháng Tám1 Cô Rinh Tô 1–7 Tháng Chín Ngày 28 tháng Tám–Ngày 3 tháng Chín1 Cô Rinh Tô 8–13 Ngày 4–10 tháng Chín1 Cô Rinh Tô 14–16 Ngày 11–17 tháng Chín2 Cô Rinh Tô 1–7 Ngày 18–24 tháng Chín2 Cô Rinh Tô 8–13 Tháng Mười Ngày 25 tháng Chín–Ngày 1 tháng MườiGa La Ti Ngày 2–8 tháng MườiÊ Phê Sô Ngày 9–15 tháng MườiPhi Líp; Cô Lô Se Ngày 16–22 tháng Mười1 và 2 Tê Sa Lô Ni Ca Ngày 23–29 tháng Mười1 và 2 Ti Mô Thê; Tít; Phi Lê Môn Tháng Mười Một Ngày 30 tháng Mười–Ngày 5 tháng Mười MộtHê Bơ Rơ 1–6 Ngày 6–12 tháng Mười MộtHê Bơ Rơ 7–13 Ngày 13–19 tháng Mười MộtGia Cơ Ngày 20–26 tháng Mười Một1 và 2 Phi E Rơ Tháng Mười Hai Ngày 27 tháng Mười Một–Ngày 3 tháng Mười Hai1–3 Giăng; Giu Đe Ngày 4–10 tháng Mười HaiKhải Huyền 1–5 Ngày 11–17 tháng Mười HaiKhải Huyền 6–14 Ngày 18–24 tháng Mười HaiLễ Giáng Sinh Ngày 25–31 tháng Mười HaiKhải Huyền 15–22