Hãy Đến Mà Theo Ta—Dành Cho Hội Thiếu Nhi: Kinh Cựu Ước năm 2022 Các Tài Liệu Giới Thiệu Trang Tựa Anh Chị Em là Giảng Viên của Trẻ Em Cách Sử Dụng Hãy Đến Mà Theo Ta—Dành Cho Hội Thiếu Nhi Các Tài Liệu Bổ Sung cho Việc Giảng Dạy Trẻ Em Đáp Ứng Nhu Cầu của Trẻ Em Ở Lứa Tuổi Nhỏ Hơn Đáp Ứng Nhu Cầu của Trẻ Em Khuyết Tật Một Khuôn Mẫu cho Việc Giảng Dạy Những Chỉ Dẫn về Giờ Ca Hát và Phần Trình Bày của Các Em Thiếu Nhi trong Lễ Tiệc Thánh Tháng Một Ngày 27 tháng Mười Hai–ngày 2 tháng MộtMôi Se 1; Áp Ra Ham 3 Ngày 3–9 tháng MộtSáng Thế Ký 1–2; Môi Se 2–3; Áp Ra Ham 4–5 Ngày 10–16 tháng MộtSáng Thế Ký 3–4; Môi Se 4–5 Ngày 17–23 tháng MộtSáng Thế Ký 5; Môi Se 6 Ngày 24–30 tháng MộtMôi Se 7 Tháng Hai Ngày 31 tháng Một–ngày 6 tháng HaiSáng Thế Ký 6–11; Môi Se 8 Ngày 7–13 tháng HaiSáng Thế Ký 12–17; Áp Ra Ham 1–2 Ngày 14–20 tháng HaiSáng Thế Ký 18–23 Ngày 21–27 tháng HaiSáng Thế Ký 24–27 Tháng Ba Ngày 28 tháng Hai–ngày 6 tháng BaSáng Thế Ký 28–33 Ngày 7–13 tháng BaSáng Thế Ký 37–41 Ngày 14–20 tháng BaSáng Thế Ký 42–50 Ngày 21–27 tháng BaXuất Ê Díp Tô Ký 1–6 Tháng Tư Ngày 28 tháng Ba–ngày 3 tháng TưXuất Ê Díp Tô Ký 7–13 Ngày 4–10 tháng TưXuất Ê Díp Tô Ký 14–17 Ngày 11–17 tháng TưLễ Phục Sinh Ngày 18–24 tháng TưXuất Ê Díp Tô Ký 18–20 Tháng Năm Ngày 25 tháng Tư–ngày 1 tháng NămXuất Ê Díp Tô Ký 24; 31–34 Ngày 2–8 tháng NămXuất Ê Díp Tô Ký 35–40; Lê Vi Ký 1; 16; 19 Ngày 9–15 tháng NămDân Số Ký 11–14; 20–24 Ngày 16–22 tháng NămPhục Truyền Luật Lệ Ký 6–8; 15; 18; 29–30; 34 Ngày 23–29 tháng NămGiô Suê 1–8; 23–24 Tháng Sáu Ngày 30 tháng Năm–ngày 5 tháng SáuCác Quan Xét 2–4; 6–8; 13–16 Ngày 6–12 tháng SáuRu Tơ; 1 Sa Mu Ên 1–3 Ngày 13–19 tháng Sáu1 Sa Mu Ên 8–10; 13; 15–18 Ngày 20–26 tháng Sáu2 Sa Mu Ên 5–7; 11–12; 1 Các Vua 3; 8; 11 Tháng Bảy Ngày 27 tháng Sáu–ngày 3 tháng Bảy1 Các Vua 17–19 Ngày 4–10 tháng Bảy2 Các Vua 2–7 Ngày 11–17 tháng Bảy2 Các Vua 17–25 Ngày 18–24 tháng BảyÊ Xơ Ra 1; 3–7; Nê Hê Mi 2; 4–6; 8 Ngày 25–31 tháng BảyÊ Xơ Tê Tháng Tám Ngày 1–7 tháng TámGióp 1–3; 12–14; 19; 21–24; 38–40; 42 Ngày 8–14 tháng TámThi Thiên 1–2; 8; 19–33; 40; 46 Ngày 15–21 tháng TámThi Thiên 49–51; 61–66; 69–72; 77–78; 85–86 Ngày 22–28 tháng TámThi Thiên 102–103; 110; 116–119; 127–128; 135–139; 146–150 Tháng Chín Ngày 29 tháng Tám–ngày 4 tháng ChínChâm Ngôn 1–4; 15–16; 22; 31; Truyền Đạo 1–3; 11–12 Ngày 5–11 tháng ChínÊ Sai 1–12 Ngày 12–18 tháng ChínÊ Sai 13–14; 24–30; 35 Ngày 19–25 tháng ChínÊ Sai 40–49 Tháng Mười Ngày 26 tháng Chín–ngày 2 tháng MườiÊ Sai 50–57 Ngày 3–9 tháng MườiÊ Sai 58–66 Ngày 10–16 tháng MườiGiê Rê Mi 1–3; 7; 16–18; 20 Ngày 17–23 tháng MườiGiê Rê Mi 30–33; 36; Ca Thương 1; 3 Ngày 24–30 tháng MườiÊ Xê Chi Ên 1–3; 33–34; 36–37; 47 Tháng Mười Một Ngày 31 tháng Mười–ngày 6 tháng Mười MộtĐa Ni Ên 1–6 Ngày 7–13 tháng Mười MộtÔ Sê 1–6; 10–14; Giô Ên Ngày 14–20 tháng Mười MộtA Mốt; Áp Đia Ngày 21–27 tháng Mười MộtGiô Na; Mi Chê Tháng Mười Hai Ngày 28 tháng Mười Một–ngày 4 tháng Mười HaiNa Hum; Ha Ba Cúc; Sô Phô Ni Ngày 5–11 tháng Mười HaiA Ghê; Xa Cha Ri 1–3; 7–14 Ngày 12–18 tháng Mười HaiMa La Chi Ngày 19–25 tháng Mười HaiLễ Giáng Sinh