Hãy Đến Mà Theo Ta—Dành Cho Trường Chủ Nhật: Kinh Tân Ước năm 2019 Trang Tựa Tài Liệu Giới Thiệu Anh Chị Em là một Giảng Viên trong Giáo Hội của Chúa Giê Su Ky Tô Cách Sử Dụng Hãy Đến Mà Theo Ta—Dành Cho Trường Chủ Nhật Những Ý Kiến để Khuyến Khích Việc Học Tập Riêng Cá Nhân và Chung Với Gia Đình Những Nguồn Tài Liệu Bổ Sung Một Khuôn Mẫu cho Việc Giảng Dạy Tháng Giêng Ngày 31 tháng Mười Hai–Ngày 6 tháng MộtChúng Ta Chịu Trách Nhiệm về Việc Học Hỏi Của Chính Mình Ngày 7–13 tháng MộtMa Thi Ơ 1; Lu Ca 1 Ngày 14–20 tháng MộtLu Ca 2: Ma Thi Ơ 2 Ngày 21–27 tháng MộtGiăng 1 Tháng Hai Ngày 28 tháng Một–Ngày 3 tháng HaiMa Thi Ơ 3; Mác 1; Lu Ca 3 Ngày 4–10 tháng HaiMa Thi Ơ 4; Lu Ca 4–5 Ngày 11–17 tháng HaiGiăng 2–4 Ngày 18–24 tháng HaiMa Thi Ơ 5; Lu Ca 6 Tháng Ba Ngày 25 tháng Hai–Ngày 3 tháng BaMa Thi Ơ 6–7 Ngày 4–10 tháng BaMa Thi Ơ 8–9; Mác 2–5 Ngày 11–17 tháng BaMa Thi Ơ 10–12; Mác 2; Lu Ca 7; 11 Ngày 18–24 tháng BaMa Thi Ơ 13; Lu Ca 8; 13 Ngày 25–31 tháng BaMa Thi Ơ 14–15; Mác 6–7; Giăng 5–6 Tháng Tư Ngày 1–14 tháng TưMa Thi Ơ 16–17; Mác 9; Lu Ca 9 Ngày 15–21 tháng TưLễ Phục Sinh Ngày 22–28 tháng TưMa Thi Ơ 18; Lu Ca 10 Tháng Năm Ngày 29 tháng Tư–Ngày 5 tháng NămGiăng 7–10 Ngày 6–12 tháng NămLu Ca 12–17; Giăng 11 Ngày 13–19 tháng NămMa Thi Ơ 19–20; Mác 10; Lu Ca 18 Ngày 20–26 tháng NămMa Thi Ơ 21–23; Mác 11; Lu Ca 19–20; Giăng 12 Tháng Sáu Ngày 27 tháng Năm–Ngày 2 tháng SáuJoseph Smith—Ma Thi Ơ 1; Ma Thi Ơ 25; Mác 12–13; Lu Ca 21 Ngày 3–9 tháng SáuGiăng 13–17 Ngày 10–16 tháng SáuMa Thi Ơ 26; Mác 14; Lu Ca 22; Giăng 18 Ngày 17–23 tháng SáuMa Thi Ơ 27; Mác 15; Lu Ca 23; Giăng 19 Ngày 24–30 tháng SáuMa Thi Ơ 28; Mác 16; Lu Ca 24; Giăng 20–21 Tháng Bảy Ngày 1–7 tháng BảyCông Vụ Các Sứ Đồ 1–5 Ngày 8–14 tháng BảyCông Vụ Các Sứ Đồ 6–9 Ngày 15–21 tháng BảyCông Vụ Các Sứ Đồ 10–15 Ngày 22–28 tháng BảyCông Vụ Các Sứ Đồ 16–21 Tháng Tám Ngày 29 tháng Bảy–ngày 4 tháng TámCông Vụ Các Sứ Đồ 22–28 Ngày 5–11 tháng TámRô Ma 1–6 Ngày 12–18 tháng TámRô Ma 7–16 Ngày 19–25 tháng Tám1 Cô Rinh Tô 1–7 Tháng Chín Ngày 26 tháng Tám–Ngày 1 tháng Chín1 Cô Rinh Tô 8–13 Ngày 2–8 tháng Chín1 Cô Rinh Tô 14–16 Ngày 9–15 tháng Chín2 Cô Rinh Tô 1–7 Ngày 16–22 tháng Chín2 Cô Rinh Tô 8–13 Ngày 23–29 tháng ChínGa La Ti Tháng Mười Ngày 30 tháng Chín–Ngày 13 tháng MườiÊ Phê Sô Ngày 14–20 tháng MườiPhi Líp; Cô Lô Se Ngày 21–27 tháng Mười1 và 2 Tê Sa Lô Ni Ca Tháng Mười Một Ngày 28 tháng Mười–Ngày 3 tháng Mười Một1 và 2 Ti Mô Thê; Tít; Phi Lê Môn Ngày 4–10 tháng Mười MộtHê Bơ Rơ 1–6 Ngày 11–17 tháng Mười MộtHê Bơ Rơ 7–13 Ngày 18–24 tháng Mười MộtGia Cơ Tháng Mười Hai Ngày 25 tháng Mười Một–ngày1 tháng Mười Hai1 và 2 Phi E Rơ Ngày 2–8 tháng Mười Hai1–3 Giăng; Giu Đe Ngày 9–15 tháng Mười HaiKhải Huyền 1–11 Ngày 16–22 tháng Mười HaiLễ Giáng Sinh Ngày 23–29 tháng Mười HaiKhải Huyền 12–22